MỤC LỤC BÀI VIẾT
- 1 Dịch Vụ Sửa Chữa Biến Tần ABB Chuyên Nghiệp
- 1.1 Giới thiệu chung
- 1.2 Bảng lỗi thường gặp và nguyên nhân (tham khảo)
- 1.3 Cảnh Báo: Vì Sao Không Tự Ý Sửa Chữa Biến Tần ABB?
- 1.4 Vì Sao Nên Chọn Dịch Vụ Sửa Chữa Biến Tần ABB Của Lâm Gia Huy?
- 1.5 Quy Trình Sửa Chữa Biến Tần 6 Bước Chuyên Nghiệp Của Lâm Gia Huy
- 1.6 Lamas cam kết với khách hàng
- 1.7 Liên Hệ Dịch Vụ Sửa Chữa Biến Tần ABB
- 1.8 Kết Luận
Dịch Vụ Sửa Chữa Biến Tần ABB Chuyên Nghiệp
Giới thiệu chung
Biến tần ABB, với công nghệ hàng đầu từ Thụy Sĩ, là một thành phần không thể thiếu trong các hệ thống tự động hóa công nghiệp hiện đại, từ những ứng dụng đơn giản đến các dây chuyền sản xuất phức tạp. Chúng giúp điều khiển tốc độ động cơ chính xác, tiết kiệm năng lượng và tối ưu hóa quy trình. Tuy nhiên, do đặc thù hoạt động liên tục trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt, biến tần ABB không tránh khỏi các sự cố và hư hỏng. (Sửa chữa biến tần ABB)

Khi biến tần ABB gặp lỗi, việc chẩn đoán và sửa chữa nhanh chóng, chính xác là yếu tố then chốt để giảm thiểu thời gian ngừng máy và thiệt hại sản xuất. Công ty Kỹ thuật Lâm Gia Huy tự hào là đơn vị cung cấp dịch vụ sửa chữa biến tần ABB chuyên sâu, mang đến giải pháp toàn diện, đáng tin cậy cho các doanh nghiệp.
Bảng lỗi thường gặp và nguyên nhân (tham khảo)
Việc hiểu rõ các mã lỗi cơ bản giúp bạn phối hợp tốt hơn với đơn vị sửa chữa. Dưới đây là một số lỗi phổ biến trên các dòng biến tần ABB (ACS55, ACS150, ACS310, ACS355, ACS550, ACS580, ACS800, ACS850, ACS880) mà chúng tôi thường xuyên xử lý:
Mã Lỗi |
Tên Lỗi (Tiếng Việt & Gốc) |
Model Áp Dụng |
Nguyên Nhân Phổ Biến |
Giải Pháp Khắc Phục Kỹ Thuật |
F1 |
Quá Dòng (Overcurrent) |
ACS55 | 1. Tải cơ khí bị kẹt, quá tải đột ngột. 2. Thời gian tăng/giảm tốc quá ngắn. 3. Ngắn mạch cáp động cơ hoặc chạm đất. | 1. Kiểm tra cơ khí, đảm bảo trục động cơ quay trơn. 2. Tăng thời gian tăng tốc (Par 2202) / giảm tốc (Par 2203). 3. Ngắt kết nối động cơ, dùng Megger đo cách điện cáp & động cơ. |
F0001 |
Quá Dòng (OVERCURRENT) |
ACS150 | 1. Tải cơ khí bị kẹt, quá tải đột ngột. 2. Thời gian tăng/giảm tốc quá ngắn. 3. Ngắn mạch cáp động cơ hoặc chạm đất. | 1. Kiểm tra cơ khí. 2. Tăng thời gian tăng tốc (Par 2202) / giảm tốc (Par 2203). 3. Ngắt kết nối động cơ, dùng Megger đo cách điện cáp & động cơ. |
F0001 |
Quá Dòng (OVERCURRENT) |
ACS310 / ACS355 | 1. Tải cơ khí bị kẹt, quá tải đột ngột. 2. Thời gian tăng/giảm tốc quá ngắn. 3. Ngắn mạch cáp động cơ hoặc chạm đất. | 1. Kiểm tra cơ khí. 2. Tăng thời gian tăng tốc (Par 2202) / giảm tốc (Par 2203). 3. Ngắt kết nối động cơ, dùng Megger đo cách điện cáp & động cơ. |
1 |
Quá Dòng (OVERCURRENT) |
ACS550 / ACH550 | 1. Tải cơ khí bị kẹt, quá tải đột ngột. 2. Thời gian tăng/giảm tốc quá ngắn. 3. Ngắn mạch cáp động cơ hoặc chạm đất. | 1. Kiểm tra cơ khí. 2. Tăng thời gian tăng tốc (Par 2202) / giảm tốc (Par 2203). 3. Ngắt kết nối động cơ, dùng Megger đo cách điện cáp & động cơ. |
F0001 |
Quá Dòng (OVERCURRENT) |
ACS800 | 1. Tải cơ khí bị kẹt, quá tải đột ngột. 2. Thời gian tăng/giảm tốc quá ngắn. 3. Ngắn mạch cáp động cơ hoặc chạm đất. | 1. Kiểm tra cơ khí. 2. Tăng thời gian tăng tốc (Par 22.02) / giảm tốc (Par 22.03). 3. Ngắt kết nối động cơ, dùng Megger đo cách điện cáp & động cơ. |
2310 |
Quá Dòng (OVERCURRENT) |
ACS580 / ACS850 / ACS880 | 1. Tải cơ khí bị kẹt, quá tải đột ngột. 2. Thời gian tăng/giảm tốc quá ngắn. 3. Ngắn mạch cáp động cơ hoặc chạm đất. | 1. Kiểm tra cơ khí. 2. Tăng thời gian tăng tốc (Par 22.02) / giảm tốc (Par 22.03). 3. Ngắt kết nối động cơ, dùng Megger đo cách điện cáp & động cơ. |
F2 |
Quá Áp (Overvoltage) |
ACS55 | 1. Điện áp AC đầu vào quá cao. 2. Thời gian giảm tốc quá ngắn gây tái sinh năng lượng. 3. Lỗi điện trở hãm (nếu có). | 1. Kiểm tra điện áp AC đầu vào. 2. Tăng thời gian giảm tốc (Par 2203). 3. Kiểm tra điện trở hãm và dây kết nối. |
F0002 |
Quá Áp (OVERVOLTAGE) |
ACS150 | 1. Điện áp AC đầu vào quá cao. 2. Thời gian giảm tốc quá ngắn gây tái sinh năng lượng. 3. Lỗi điện trở hãm (nếu có). | 1. Kiểm tra điện áp AC đầu vào. 2. Tăng thời gian giảm tốc (Par 2203). 3. Kiểm tra điện trở hãm và dây kết nối. |
F0002 |
Quá Áp DC (DC OVERVOLT) |
ACS310 / ACS355 | 1. Điện áp AC đầu vào quá cao. 2. Thời gian giảm tốc quá ngắn gây tái sinh năng lượng. 3. Lỗi điện trở hãm (nếu có). | 1. Kiểm tra điện áp AC đầu vào. 2. Tăng thời gian giảm tốc (Par 2203). 3. Kiểm tra điện trở hãm và dây kết nối. |
2 |
Quá Áp (OVERVOLTAGE) |
ACS550 / ACH550 | 1. Điện áp AC đầu vào quá cao. 2. Thời gian giảm tốc quá ngắn gây tái sinh năng lượng. 3. Lỗi điện trở hãm (nếu có). | 1. Kiểm tra điện áp AC đầu vào. 2. Tăng thời gian giảm tốc (Par 2203). 3. Kiểm tra điện trở hãm và dây kết nối. |
F0002 |
Quá Áp (OVERVOLTAGE) |
ACS800 | 1. Điện áp AC đầu vào quá cao. 2. Thời gian giảm tốc quá ngắn gây tái sinh năng lượng. 3. Lỗi điện trở hãm (nếu có). | 1. Kiểm tra điện áp AC đầu vào. 2. Tăng thời gian giảm tốc (Par 22.03). 3. Kiểm tra điện trở hãm và dây kết nối. |
2381 |
Quá Áp DC (DC OVERVOLT) |
ACS580 / ACS850 / ACS880 | 1. Điện áp AC đầu vào quá cao. 2. Thời gian giảm tốc quá ngắn gây tái sinh năng lượng. 3. Lỗi điện trở hãm (nếu có). | 1. Kiểm tra điện áp AC đầu vào. 2. Tăng thời gian giảm tốc (Par 22.03). 3. Kiểm tra điện trở hãm và dây kết nối. |
F3 |
Thấp Áp (Undervoltage) |
ACS55 | 1. Điện áp AC đầu vào thấp. 2. Mất pha nguồn cấp (R,S,T). 3. Lỗi mạch sạc (pre-charge circuit) bên trong. | 1. Kiểm tra điện áp AC 3 pha đầu vào, đảm bảo cân bằng. 2. Siết lại ốc vít terminal R,S,T, kiểm tra MCB/Contactor. 3. Nếu nguồn cấp tốt, biến tần đã hỏng phần cứng. |
F0003 |
Thấp Áp (UNDERVOLTAGE) |
ACS150 | 1. Điện áp AC đầu vào thấp. 2. Mất pha nguồn cấp (R,S,T). 3. Lỗi mạch sạc (pre-charge circuit) bên trong. | 1. Kiểm tra điện áp AC 3 pha đầu vào, đảm bảo cân bằng. 2. Siết lại ốc vít terminal R,S,T, kiểm tra MCB/Contactor. 3. Nếu nguồn cấp tốt, biến tần đã hỏng phần cứng. |
F0006 |
Thấp Áp DC (DC UNDERVOLT) |
ACS310 / ACS355 | 1. Điện áp AC đầu vào thấp. 2. Mất pha nguồn cấp (R,S,T). 3. Lỗi mạch sạc (pre-charge circuit) bên trong. | 1. Kiểm tra điện áp AC 3 pha đầu vào, đảm bảo cân bằng. 2. Siết lại ốc vít terminal R,S,T, kiểm tra MCB/Contactor. 3. Nếu nguồn cấp tốt, biến tần đã hỏng phần cứng. |
3 |
Thấp Áp (UNDERVOLTAGE) |
ACS550 / ACH550 | 1. Điện áp AC đầu vào thấp. 2. Mất pha nguồn cấp (R,S,T). 3. Lỗi mạch sạc (pre-charge circuit) bên trong. | 1. Kiểm tra điện áp AC 3 pha đầu vào, đảm bảo cân bằng. 2. Siết lại ốc vít terminal R,S,T, kiểm tra MCB/Contactor. 3. Nếu nguồn cấp tốt, biến tần đã hỏng phần cứng. |
F0003 |
Thấp Áp (UNDERVOLTAGE) |
ACS800 | 1. Điện áp AC đầu vào thấp. 2. Mất pha nguồn cấp (R,S,T). 3. Lỗi mạch sạc (pre-charge circuit) bên trong. | 1. Kiểm tra điện áp AC 3 pha đầu vào, đảm bảo cân bằng. 2. Siết lại ốc vít terminal R,S,T, kiểm tra MCB/Contactor. 3. Nếu nguồn cấp tốt, biến tần đã hỏng phần cứng. |
2382 |
Thấp Áp DC (DC UNDERVOLT) |
ACS580 / ACS850 / ACS880 | 1. Điện áp AC đầu vào thấp. 2. Mất pha nguồn cấp (R,S,T). 3. Lỗi mạch sạc (pre-charge circuit) bên trong. | 1. Kiểm tra điện áp AC 3 pha đầu vào, đảm bảo cân bằng. 2. Siết lại ốc vít terminal R,S,T, kiểm tra MCB/Contactor. 3. Nếu nguồn cấp tốt, biến tần đã hỏng phần cứng. |
F4 |
Quá Nhiệt (Over temperature) |
ACS55 | 1. Quạt làm mát hỏng, kẹt. 2. Lưới lọc bụi, khe tản nhiệt bị bít kín. 3. Nhiệt độ môi trường quá cao. | 1. Kiểm tra, vệ sinh hoặc thay thế quạt. 2. Vệ sinh sạch sẽ biến tần và tủ điện. 3. Cải thiện hệ thống thông gió cho tủ. |
F0004 |
Quá Nhiệt (OVERTEMP) |
ACS150 | 1. Quạt làm mát hỏng, kẹt. 2. Lưới lọc bụi, khe tản nhiệt bị bít kín. 3. Nhiệt độ môi trường quá cao. | 1. Kiểm tra, vệ sinh hoặc thay thế quạt. 2. Vệ sinh sạch sẽ biến tần và tủ điện. 3. Cải thiện hệ thống thông gió cho tủ. |
F0003 |
Quá Nhiệt Biến Tần (DEV OVERTEMP) |
ACS310 / ACS355 | 1. Quạt làm mát hỏng, kẹt. 2. Lưới lọc bụi, khe tản nhiệt bị bít kín. 3. Nhiệt độ môi trường quá cao. | 1. Kiểm tra, vệ sinh hoặc thay thế quạt. 2. Vệ sinh sạch sẽ biến tần và tủ điện. 3. Cải thiện hệ thống thông gió cho tủ. |
5 |
Quá Nhiệt Biến Tần (DRIVE TEMP) |
ACS550 / ACH550 | 1. Quạt làm mát hỏng, kẹt. 2. Lưới lọc bụi, khe tản nhiệt bị bít kín. 3. Nhiệt độ môi trường quá cao. | 1. Kiểm tra, vệ sinh hoặc thay thế quạt. 2. Vệ sinh sạch sẽ biến tần và tủ điện. 3. Cải thiện hệ thống thông gió cho tủ. |
F0004 |
Quá Nhiệt (OVERTEMPERATURE) |
ACS800 | 1. Quạt làm mát hỏng, kẹt. 2. Lưới lọc bụi, khe tản nhiệt bị bít kín. 3. Nhiệt độ môi trường quá cao. | 1. Kiểm tra, vệ sinh hoặc thay thế quạt. 2. Vệ sinh sạch sẽ biến tần và tủ điện. 3. Cải thiện hệ thống thông gió cho tủ. |
3220 |
Quá Nhiệt Biến Tần (DRIVE TEMP) |
ACS580 / ACS850 / ACS880 | 1. Quạt làm mát hỏng, kẹt. 2. Lưới lọc bụi, khe tản nhiệt bị bít kín. 3. Nhiệt độ môi trường quá cao. | 1. Kiểm tra, vệ sinh hoặc thay thế quạt. 2. Vệ sinh sạch sẽ biến tần và tủ điện. 3. Cải thiện hệ thống thông gió cho tủ. |
F8 |
Quá Nhiệt Động Cơ (Motor temperature) |
ACS55 | 1. Động cơ hoạt động quá tải (lỗi tính toán I²t). 2. Lỗi cảm biến nhiệt PTC/KTY (nếu có). 3. Cài đặt thông số động cơ sai. | 1. Kiểm tra tải cơ khí. 2. Kiểm tra thông số động cơ đã cài đặt. 3. Chờ động cơ nguội, kiểm tra dây cảm biến. |
F0008 |
Quá Nhiệt Động Cơ (MOTOR TEMP) |
ACS150 | 1. Động cơ hoạt động quá tải (lỗi tính toán I²t). 2. Lỗi cảm biến nhiệt PTC/KTY (nếu có). 3. Cài đặt thông số động cơ sai. | 1. Kiểm tra tải cơ khí. 2. Kiểm tra thông số động cơ đã cài đặt. 3. Chờ động cơ nguội, kiểm tra dây cảm biến. |
F0009 |
Quá Nhiệt Động Cơ (MOT OVERTEMP) |
ACS310 / ACS355 | 1. Động cơ hoạt động quá tải (lỗi tính toán I²t). 2. Lỗi cảm biến nhiệt PTC/KTY (nếu có). 3. Cài đặt thông số động cơ sai. | 1. Kiểm tra tải cơ khí. 2. Kiểm tra thông số động cơ đã cài đặt. 3. Chờ động cơ nguội, kiểm tra dây cảm biến. |
9 |
Quá Nhiệt Động Cơ (MOTOR TEMP) |
ACS550 / ACH550 | 1. Động cơ hoạt động quá tải (lỗi tính toán I²t). 2. Lỗi cảm biến nhiệt PTC/KTY (nếu có). 3. Cài đặt thông số động cơ sai. | 1. Kiểm tra tải cơ khí. 2. Kiểm tra thông số động cơ đã cài đặt. 3. Chờ động cơ nguội, kiểm tra dây cảm biến. |
F0009 |
Quá Nhiệt Động Cơ (MOTOR_TEMP) |
ACS800 | 1. Động cơ hoạt động quá tải (lỗi tính toán I²t). 2. Lỗi cảm biến nhiệt PTC/KTY (nếu có). 3. Cài đặt thông số động cơ sai. | 1. Kiểm tra tải cơ khí. 2. Kiểm tra thông số động cơ đã cài đặt. 3. Chờ động cơ nguội, kiểm tra dây cảm biến. |
3130 |
Quá Nhiệt Động Cơ (MOTOR TEMP) |
ACS580 / ACS850 / ACS880 | 1. Động cơ hoạt động quá tải (lỗi tính toán I²t). 2. Lỗi cảm biến nhiệt PTC/KTY (nếu có). 3. Cài đặt thông số động cơ sai. | 1. Kiểm tra tải cơ khí. 2. Kiểm tra thông số động cơ đã cài đặt. 3. Chờ động cơ nguội, kiểm tra dây cảm biến. |
F11 |
Mất Pha Nguồn Vào (Input phase loss) |
ACS55 | 1. Mất 1 trong 3 pha nguồn R,S,T. 2. Cầu chì đứt, MCB/Contactor hỏng 1 tiếp điểm. | 1. Kiểm tra điện áp AC 3 pha đầu vào, đảm bảo cân bằng. 2. Kiểm tra các thiết bị đóng cắt. |
F0011 |
Mất Pha Nguồn Vào (INPUT PHASE LOSS) |
ACS150 | 1. Mất 1 trong 3 pha nguồn R,S,T. 2. Cầu chì đứt, MCB/Contactor hỏng 1 tiếp điểm. | 1. Kiểm tra điện áp AC 3 pha đầu vào, đảm bảo cân bằng. 2. Kiểm tra các thiết bị đóng cắt. |
F0022 |
Mất Pha Nguồn Cấp (SUPPLY PHASE) |
ACS310 / ACS355 | 1. Mất 1 trong 3 pha nguồn R,S,T. 2. Cầu chì đứt, MCB/Contactor hỏng 1 tiếp điểm. | 1. Kiểm tra điện áp AC 3 pha đầu vào, đảm bảo cân bằng. 2. Kiểm tra các thiết bị đóng cắt. |
6 / 22 |
Mất Pha Nguồn Vào (INPUT PHASE / SUPPLY PHASE) |
ACS550 / ACH550 | 1. Mất 1 trong 3 pha nguồn R,S,T. 2. Cầu chì đứt, MCB/Contactor hỏng 1 tiếp điểm. | 1. Kiểm tra điện áp AC 3 pha đầu vào, đảm bảo cân bằng. 2. Kiểm tra các thiết bị đóng cắt. |
F0022 |
Mất Pha Nguồn Cấp (SUPPLY_PHASE) |
ACS800 | 1. Mất 1 trong 3 pha nguồn R,S,T. 2. Cầu chì đứt, MCB/Contactor hỏng 1 tiếp điểm. | 1. Kiểm tra điện áp AC 3 pha đầu vào, đảm bảo cân bằng. 2. Kiểm tra các thiết bị đóng cắt. |
3181 |
Mất Pha Nguồn Vào (INPUT PHASE LOSS) |
ACS580 / ACS850 / ACS880 | 1. Mất 1 trong 3 pha nguồn R,S,T. 2. Cầu chì đứt, MCB/Contactor hỏng 1 tiếp điểm. | 1. Kiểm tra điện áp AC 3 pha đầu vào, đảm bảo cân bằng. 2. Kiểm tra các thiết bị đóng cắt. |
F12 |
Mất Pha Ngõ Ra (Output phase loss) |
ACS55 | 1. Đứt cáp từ biến tần ra động cơ (U,V,W). 2. Cuộn dây động cơ bị đứt (cháy). 3. Contactor ngõ ra (nếu có) bị hỏng. | 1. Siết lại ốc tại terminal U,V,W. 2. Đo điện trở 3 cặp cuộn dây động cơ (U-V, V-W, U-W), 3 giá trị phải bằng nhau. |
F0012 |
Mất Pha Ngõ Ra (OUTPUT PHASE LOSS) |
ACS150 | 1. Đứt cáp từ biến tần ra động cơ (U,V,W). 2. Cuộn dây động cơ bị đứt (cháy). 3. Contactor ngõ ra (nếu có) bị hỏng. | 1. Siết lại ốc tại terminal U,V,W. 2. Đo điện trở 3 cặp cuộn dây động cơ (U-V, V-W, U-W), 3 giá trị phải bằng nhau. |
F0034 |
Mất Pha Động Cơ (MOTOR PHASE) |
ACS310 / ACS355 | 1. Đứt cáp từ biến tần ra động cơ (U,V,W). 2. Cuộn dây động cơ bị đứt (cháy). 3. Contactor ngõ ra (nếu có) bị hỏng. | 1. Siết lại ốc tại terminal U,V,W. 2. Đo điện trở 3 cặp cuộn dây động cơ (U-V, V-W, U-W), 3 giá trị phải bằng nhau. |
34 |
Mất Pha Động Cơ (MOTOR PHASE) |
ACS550 / ACH550 | 1. Đứt cáp từ biến tần ra động cơ (U,V,W). 2. Cuộn dây động cơ bị đứt (cháy). 3. Contactor ngõ ra (nếu có) bị hỏng. | 1. Siết lại ốc tại terminal U,V,W. 2. Đo điện trở 3 cặp cuộn dây động cơ (U-V, V-W, U-W), 3 giá trị phải bằng nhau. |
F0034 |
Mất Pha Động Cơ (MOTOR_PHASE) |
ACS800 | 1. Đứt cáp từ biến tần ra động cơ (U,V,W). 2. Cuộn dây động cơ bị đứt (cháy). 3. Contactor ngõ ra (nếu có) bị hỏng. | 1. Siết lại ốc tại terminal U,V,W. 2. Đo điện trở 3 cặp cuộn dây động cơ (U-V, V-W, U-W), 3 giá trị phải bằng nhau. |
7301 |
Mất Pha Ngõ Ra (OUTPUT PHASE LOSS) |
ACS580 / ACS850 / ACS880 | 1. Đứt cáp từ biến tần ra động cơ (U,V,W). 2. Cuộn dây động cơ bị đứt (cháy). 3. Contactor ngõ ra (nếu có) bị hỏng. | 1. Siết lại ốc tại terminal U,V,W. 2. Đo điện trở 3 cặp cuộn dây động cơ (U-V, V-W, U-W), 3 giá trị phải bằng nhau. |
F13 |
Ngắn Mạch (Short circuit) |
ACS55 | 1. Ngắn mạch cáp động cơ U,V,W. 2. Chạm đất cáp hoặc động cơ. 3. Hỏng IGBT. | 1. Ngắt kết nối động cơ khỏi biến tần. 2. Dùng Megger đo cách điện cáp và động cơ. |
F0016 |
Lỗi Chạm Đất (EARTH FAULT) |
ACS150 | 1. Ngắn mạch cáp động cơ U,V,W. 2. Chạm đất cáp hoặc động cơ. 3. Hỏng IGBT. | 1. Ngắt kết nối động cơ khỏi biến tần. 2. Dùng Megger đo cách điện cáp và động cơ. |
F0004 |
Ngắn Mạch (SHORT CIRC) |
ACS310 / ACS355 | 1. Ngắn mạch cáp động cơ U,V,W. 2. Chạm đất cáp hoặc động cơ. 3. Hỏng IGBT. | 1. Ngắt kết nối động cơ khỏi biến tần. 2. Dùng Megger đo cách điện cáp và động cơ. |
F0016 |
Lỗi Chạm Đất (EARTH FAULT) |
ACS310 / ACS355 | 1. Ngắn mạch cáp động cơ U,V,W. 2. Chạm đất cáp hoặc động cơ. 3. Hỏng IGBT. | 1. Ngắt kết nối động cơ khỏi biến tần. 2. Dùng Megger đo cách điện cáp và động cơ. |
4 |
Ngắn Mạch (SHORT CIRC) |
ACS550 / ACH550 | 1. Ngắn mạch cáp động cơ U,V,W. 2. Chạm đất cáp hoặc động cơ. 3. Hỏng IGBT. | 1. Ngắt kết nối động cơ khỏi biến tần. 2. Dùng Megger đo cách điện cáp và động cơ. |
20 |
Lỗi Chạm Đất (EARTH FAULT) |
ACS550 / ACH550 | 1. Ngắn mạch cáp động cơ U,V,W. 2. Chạm đất cáp hoặc động cơ. 3. Hỏng IGBT. | 1. Ngắt kết nối động cơ khỏi biến tần. 2. Dùng Megger đo cách điện cáp và động cơ. |
F0006 |
Ngắn Mạch (SHORT CIRCUIT) |
ACS800 | 1. Ngắn mạch cáp động cơ U,V,W. 2. Chạm đất cáp hoặc động cơ. 3. Hỏng IGBT. | 1. Ngắt kết nối động cơ khỏi biến tần. 2. Dùng Megger đo cách điện cáp và động cơ. |
F0016 |
Lỗi Chạm Đất (EARTH FAULT) |
ACS800 | 1. Ngắn mạch cáp động cơ U,V,W. 2. Chạm đất cáp hoặc động cơ. 3. Hỏng IGBT. | 1. Ngắt kết nối động cơ khỏi biến tần. 2. Dùng Megger đo cách điện cáp và động cơ. |
2330 |
Lỗi Chạm Đất (EARTH FAULT) |
ACS580 / ACS850 / ACS880 | 1. Ngắn mạch cáp động cơ U,V,W. 2. Chạm đất cáp hoặc động cơ. 3. Hỏng IGBT. | 1. Ngắt kết nối động cơ khỏi biến tần. 2. Dùng Megger đo cách điện cáp và động cơ. |
2340 |
Ngắn Mạch (SHORT CIRC) |
ACS580 / ACS850 / ACS880 | 1. Ngắn mạch cáp động cơ U,V,W. 2. Chạm đất cáp hoặc động cơ. 3. Hỏng IGBT. | 1. Ngắt kết nối động cơ khỏi biến tần. 2. Dùng Megger đo cách điện cáp và động cơ. |
F9 |
Mất Kết Nối Màn Hình (Panel loss) |
ACS55 | 1. Cáp kết nối màn hình bị lỏng, đứt. 2. Cài đặt ở chế độ Local nhưng tháo màn hình. | 1. Kiểm tra, cắm lại cáp màn hình. 2. Thử một cáp/màn hình khác. |
F0009 |
Mất Kết Nối Màn Hình (PANEL LOSS) |
ACS150 | 1. Cáp kết nối màn hình bị lỏng, đứt. 2. Cài đặt ở chế độ Local nhưng tháo màn hình. | 1. Kiểm tra, cắm lại cáp màn hình. 2. Thử một cáp/màn hình khác. |
F0010 |
Mất Kết Nối Màn Hình (PANEL LOSS) |
ACS310 / ACS355 | 1. Cáp kết nối màn hình bị lỏng, đứt. 2. Cài đặt ở chế độ Local nhưng tháo màn hình. | 1. Kiểm tra, cắm lại cáp màn hình. 2. Thử một cáp/màn hình khác. |
10 |
Mất Kết Nối Màn Hình (PANEL LOSS) |
ACS550 / ACH550 | 1. Cáp kết nối màn hình bị lỏng, đứt. 2. Cài đặt ở chế độ Local nhưng tháo màn hình. | 1. Kiểm tra, cắm lại cáp màn hình. 2. Thử một cáp/màn hình khác. |
FF51 |
Mất Kết Nối Màn Hình (PANEL_LOSS) |
ACS800 | 1. Cáp kết nối màn hình bị lỏng, đứt. 2. Cài đặt ở chế độ Local nhưng tháo màn hình. | 1. Kiểm tra, cắm lại cáp màn hình. 2. Thử một cáp/màn hình khác. |
5090 |
Lỗi Truyền Thông (COMM LOSS) |
ACS580 / ACS850 | 1. Lỗi cáp, jack cắm Fieldbus. 2. Cài đặt sai (địa chỉ, baud rate). 3. Lỗi điện trở đầu cuối. | 1. Kiểm tra cáp truyền thông, điện trở đầu cuối. 2. Kiểm tra cài đặt địa chỉ, tốc độ baud. |
5091 |
Lỗi Truyền Thông Module A (FBA A COMM) |
ACS580 / ACS880 | 1. Lỗi giao tiếp với module Fieldbus Adapter (FBA). 2. Cài đặt sai. 3. Lỗi card module FBA. | 1. Kiểm tra card module FBA. 2. Kiểm tra cáp và cài đặt. |
F7 |
Lỗi Analog < 4 mA (Analog input < 4 mA) |
ACS55 | 1. Tín hiệu AI (4-20mA) bị sụt < 4mA. 2. Đứt dây tín hiệu, hỏng cảm biến, hỏng PLC. | 1. Kiểm tra lại dây tín hiệu từ cảm biến/PLC. 2. Kiểm tra nguồn cấp cho cảm biến. |
F0007 |
Lỗi AI < 4mA (AI < 4MA) |
ACS150 | 1. Tín hiệu AI (4-20mA) bị sụt < 4mA. 2. Đứt dây tín hiệu, hỏng cảm biến, hỏng PLC. | 1. Kiểm tra lại dây tín hiệu từ cảm biến/PLC. 2. Kiểm tra nguồn cấp cho cảm biến. |
F0007 / F0008 |
Mất Tín Hiệu AI1/AI2 (AI1 LOSS / AI2 LOSS) |
ACS310 / ACS355 | 1. Tín hiệu AI (4-20mA) bị sụt < 4mA. 2. Đứt dây tín hiệu, hỏng cảm biến, hỏng PLC. | 1. Kiểm tra lại dây tín hiệu từ cảm biến/PLC. 2. Kiểm tra nguồn cấp cho cảm biến. |
7 / 8 |
Mất Tín Hiệu AI1/AI2 (AI1 LOSS / AI2 LOSS) |
ACS550 / ACH550 | 1. Tín hiệu AI (4-20mA) bị sụt < 4mA. 2. Đứt dây tín hiệu, hỏng cảm biến, hỏng PLC. | 1. Kiểm tra lại dây tín hiệu từ cảm biến/PLC. 2. Kiểm tra nguồn cấp cho cảm biến. |
F0023 |
Lỗi Encoder (ENCODER ERR) |
ACS310 / ACS355 | 1. Đứt dây cáp encoder. 2. Nhiễu tín hiệu encoder. 3. Hỏng encoder hoặc card module encoder. | 1. Kiểm tra kỹ cáp encoder. 2. Đảm bảo cáp encoder được bọc giáp chống nhiễu và nối đất đúng. |
23 |
Lỗi Encoder (ENCODER ERR) |
ACS550 / ACH550 | 1. Đứt dây cáp encoder. 2. Nhiễu tín hiệu encoder. 3. Hỏng encoder hoặc card module encoder. | 1. Kiểm tra kỹ cáp encoder. 2. Đảm bảo cáp encoder được bọc giáp chống nhiễu và nối đất đúng. |
F0023 |
Lỗi Encoder (ENCODER_ERR) |
ACS800 | 1. Đứt dây cáp encoder. 2. Nhiễu tín hiệu encoder. 3. Hỏng encoder hoặc card module encoder. | 1. Kiểm tra kỹ cáp encoder. 2. Đảm bảo cáp encoder được bọc giáp chống nhiễu và nối đất đúng. |
4310 |
Lỗi Encoder (ENCODER ERR) |
ACS580 / ACS850 / ACS880 | 1. Đứt dây cáp encoder. 2. Nhiễu tín hiệu encoder. 3. Hỏng encoder hoặc card module encoder. | 1. Kiểm tra kỹ cáp encoder. 2. Đảm bảo cáp encoder được bọc giáp chống nhiễu và nối đất đúng. |
F0012 |
Lỗi Kẹt Động Cơ (MOTOR STALL) |
ACS310 / ACS355 | 1. Tải bị kẹt cứng. 2. Tải quá lớn so với khả năng của động cơ/biến tần. | 1. Kiểm tra ngay lập tức hệ thống cơ khí, loại bỏ vật cản. |
12 |
Lỗi Kẹt Động Cơ (MOTOR STALL) |
ACS550 / ACH550 | 1. Tải bị kẹt cứng. 2. Tải quá lớn so với khả năng của động cơ/biến tần. | 1. Kiểm tra ngay lập tức hệ thống cơ khí, loại bỏ vật cản. |
7121 |
Lỗi Kẹt Động Cơ (MOTOR_STALL) |
ACS800 / ACS580 / ACS850 / ACS880 | 1. Tải bị kẹt cứng. 2. Tải quá lớn so với khả năng của động cơ/biến tần. | 1. Kiểm tra ngay lập tức hệ thống cơ khí, loại bỏ vật cản. |
F0021 |
Lỗi Đo Lường Dòng Điện (CUR MEAS) |
ACS310 / ACS355 | 1. Lỗi mạch đo lường dòng điện bên trong biến tần. | 1. Reset lỗi. 2. Nếu lỗi lặp lại, biến tần đã hỏng phần cứng (hỏng bo điều khiển hoặc cảm biến Hall). |
21 |
Lỗi Đo Lường Dòng Điện (CURR MEAS) |
ACS550 / ACH550 | 1. Lỗi mạch đo lường dòng điện bên trong biến tần. | 1. Reset lỗi. 2. Nếu lỗi lặp lại, biến tần đã hỏng phần cứng (hỏng bo điều khiển hoặc cảm biến Hall). |
F0021 |
Lỗi Đo Lường Dòng Điện (CURR_MEAS) |
ACS800 | 1. Lỗi mạch đo lường dòng điện bên trong biến tần. | 1. Reset lỗi. 2. Nếu lỗi lặp lại, biến tần đã hỏng phần cứng (hỏng bo điều khiển hoặc cảm biến Hall). |
11 / 27 |
Lỗi Thông Số / Lỗi File Cấu Hình (PARAM ERROR / CONFIG FILE) |
ACS550 / ACH550 | 1. Lỗi bộ nhớ EEPROM, không thể lưu/đọc thông số. 2. Nạp file backup không tương thích. | 1. Thử reset biến tần về mặc định nhà sản xuất. 2. Cài đặt lại thông số từ đầu. |
1000 |
Lỗi Lưu Thông Số (PARAM SAVE) |
ACS580 / ACS850 / ACS880 | 1. Lỗi bộ nhớ EEPROM, không thể lưu/đọc thông số. 2. Nạp file backup không tương thích. | 1. Thử reset biến tần về mặc định nhà sản xuất. 2. Cài đặt lại thông số từ đầu. |
64A3 |
Lỗi Phần Cứng STO (STO HW FAULT) |
ACS580 / ACS880 | 1. Lỗi phần cứng của mạch an toàn STO (Safe Torque Off). | 1. Lỗi phần cứng nghiêm trọng. 2. Cần dịch vụ sửa chữa chuyên nghiệp. |
Lưu ý: Bảng trên chỉ mang tính tham khảo. Việc chẩn đoán chính xác cần được thực hiện bởi kỹ sư có chuyên môn và thiết bị đo lường phù hợp.
Cảnh Báo: Vì Sao Không Tự Ý Sửa Chữa Biến Tần ABB?
Biến tần ABB là thiết bị điện tử công suất phức tạp, chứa đựng nhiều công nghệ tiên tiến. Việc tự ý tháo lắp, kiểm tra hoặc sửa chữa khi không có đủ kiến thức chuyên môn và dụng cụ bảo hộ có thể dẫn đến những hậu quả nghiêm trọng:

Nguy cơ điện giật chết người:
- Tụ điện DC Bus bên trong biến tần vẫn tích trữ điện áp cao (có thể lên đến 800VDC) trong nhiều phút sau khi đã ngắt hoàn toàn nguồn điện AC.
Gây hư hỏng nặng hơn:
- Chỉ một thao tác sai, như thay thế linh kiện không đúng chủng loại, trị số, hoặc cấp nguồn khi chưa xử lý triệt để lỗi, có thể gây nổ mô-đun công suất (IGBT), phá hủy bo mạch điều khiển (CPU) và khiến biến tần hư hỏng vĩnh viễn.
Thiếu trang thiết bị chuyên dụng:
- Việc chẩn đoán lỗi trên các bo mạch nhiều lớp, sử dụng linh kiện dán (SMD) và vi xử lý phức tạp đòi hỏi các thiết bị chuyên sâu như máy hiện sóng, máy phân tích logic, thiết bị đo LCR, camera nhiệt… mà các dụng cụ thông thường không thể làm được.
Mất mát dữ liệu và cấu hình:
- Can thiệp không đúng cách có thể làm mất các thông số cài đặt quan trọng (parameter), thậm chí làm hỏng firmware của biến tần, đặc biệt với các dòng cao cấp như ACS880.
Tốn kém thời gian và chi phí:
- Nỗ lực sửa chữa không thành công không chỉ kéo dài thời gian ngừng máy mà còn có thể làm tăng chi phí khắc phục sau này khi phải nhờ đến đơn vị chuyên nghiệp.
Vì sự an toàn của bạn và tài sản của doanh nghiệp, hãy luôn liên hệ với các đơn vị sửa chữa chuyên nghiệp khi biến tần ABB gặp sự cố.
Vì Sao Nên Chọn Dịch Vụ Sửa Chữa Biến Tần ABB Của Lâm Gia Huy?
Giữa nhiều đơn vị sửa chữa, Lâm Gia Huy tự tin là đối tác tin cậy hàng đầu cho việc sửa chữa biến tần ABB tại Việt Nam nói chung và khu vực phía Nam nói riêng.
Chuyên Môn Sâu Rộng Về ABB:
- Chúng tôi không chỉ sửa chữa đa năng, chúng tôi tập trung chuyên sâu vào các dòng biến tần ABB. Đội ngũ kỹ sư của chúng tôi am hiểu tường tận cấu trúc phần cứng, phần mềm và các lỗi đặc thù của từng series, từ ACS55, ACS150, ACS310, ACS355, ACS550, ACH550 đến các dòng cao cấp ACS580, ACS800, ACS850, ACS880.




Trang Thiết Bị Chẩn Đoán Hiện Đại:
- Công ty sửa chữa của chúng tôi được đầu tư đầy đủ các thiết bị đo lường và phân tích tiên tiến (máy hiện sóng, camera nhiệt, máy đo LCR, thiết bị nạp firmware…), đảm bảo “bắt bệnh” chính xác và xử lý triệt để.
Kho Linh Kiện ABB & Châu Âu Luôn Sẵn Sàng:
- Chúng tôi chủ động nhập khẩu và tồn kho các linh kiện công suất, linh kiện điều khiển quan trọng từ các nhà sản xuất uy tín (Semikron, Infineon, IXYS, Vishay…), đảm bảo chất lượng thay thế và rút ngắn tối đa thời gian sửa chữa.

Phản Ứng Nhanh Chóng, Hỗ Trợ Tận Nơi:
- Đội ngũ kỹ thuật cơ động, sẵn sàng tiếp nhận yêu cầu và có mặt tại nhà máy của khách hàng trong thời gian sớm nhất để kiểm tra và tư vấn giải pháp.
Quy Trình Sửa Chữa Biến Tần 6 Bước Chuyên Nghiệp Của Lâm Gia Huy
Chúng tôi áp dụng quy trình sửa chữa chuẩn mực, đảm bảo tính minh bạch và hiệu quả cao nhất:
Tiếp nhận & Tư vấn:
- Ghi nhận thông tin chi tiết về model biến tần, tình trạng lỗi, môi trường hoạt động. Tư vấn sơ bộ các khả năng và giải pháp qua điện thoại/Zalo (Hoàn toàn miễn phí).
Kiểm tra & Chẩn đoán (Miễn phí):
- Kỹ sư đến tận nơi (hoặc khách hàng gửi thiết bị đến xưởng) để kiểm tra tổng thể, đo đạc và chẩn đoán chính xác nguyên nhân lỗi bằng thiết bị chuyên dụng.

Báo giá & Xác nhận:
- Gửi báo giá chi tiết, rõ ràng các hạng mục cần sửa chữa, linh kiện cần thay thế và thời gian hoàn thành dự kiến. Chỉ tiến hành sửa chữa sau khi nhận được sự đồng ý bằng văn bản (Xác nhận báo giá/PO/Hợp đồng) từ khách hàng.
Sửa chữa & Thay thế:
- Thực hiện sửa chữa bo mạch, thay thế linh kiện hỏng bằng linh kiện mới, chính hãng hoặc tương đương chất lượng cao tại xưởng Lâm Gia Huy.

Vệ sinh & Test tải 100%:
- Biến tần sau khi sửa được vệ sinh công nghiệp sạch sẽ bằng dung dịch chuyên dụng và cho chạy thử nghiệm với động cơ (test tải mô phỏng) trong nhiều giờ liên tục để đảm bảo hoạt động ổn định ở các chế độ khác nhau.
Bàn giao & Bảo hành:
- Lắp đặt lại biến tần tại nhà máy (nếu khách hàng yêu cầu), bàn giao thiết bị, dán tem bảo hành và kích hoạt chính sách bảo hành (thường từ 3-6 tháng tùy hạng mục). Cung cấp hóa đơn và các chứng từ liên quan.
Lamas cam kết với khách hàng
- Hoàn 100% phí nếu trong thời gian bảo hành xảy ra sự cố mà Lamas không xử lý được dù thời gian bảo hành chỉnh còn 1 ngày.
Linh kiện
- 100% nhập khẩu chính hãng
- Thời gian nhập nhanh: 3 – 5 ngày
- Nâng cấp lên dòng cao nhất

Chi phí dịch vụ
- Giá sửa chữa không quá 30% giá mua mới
Tiêu chí sửa chữa
- Phụ thuộc vào yêu cầu của khách hàng
Bảo hành
- Tiêu chuẩn: 3 tháng
- Hoặc theo yêu cầu của khách hàng ( 3 tháng, 6 tháng, 9 tháng, 12 tháng,..)
Đối với khách hàng không đồng ý sửa Lamas sẽ giữ nguyên hiện trạng thiết bị như lúc mới nhận, không thay đổi linh kiện.
Ngoài dịch vụ Sửa Chữa Biến Tần ABB,.. chúng tôi còn nhận sửa chữa tất cả các hãng biến tần khác như:
- SEW, Fanuc, Vacon , Nidec, Lenze, Rexroth, Baumuller, Schneider, ABB, Danfoss, Rockwell,…
- LS, Toshiba – TMEIC, Omron, Meiden,Yaskawa, Mitsubishi, Fuji, Hitachi,…
- Teco, cutes, Rhymebus(RM5), Shilin, Topek, Rich,Delta,…
- Samsung, Hyundai
- Veichi, Easy, ENC, Powtran, Vicruns, Anyhz, Sinee, Eura, Senlan, V&T, Sanch, Holip, Gtake, Yuashin, Zoncn, INVT,…


Liên Hệ Dịch Vụ Sửa Chữa Biến Tần ABB
Chúng tôi cung cấp dịch vụ sửa chữa tận nơi tại tất cả các quận, huyện và khu công nghiệp trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh:
- Các Quận: Quận 1, Quận 7, Quận 9, Quận 12, Gò Vấp, Tân Bình, Bình Tân, Bình Chánh…
- Thành phố Thủ Đức.
- Các Huyện: Củ Chi, Hóc Môn, Nhà Bè…
- Các KCN & KCX: KCN Tân Tạo, KCN Hiệp Phước, KCN Vĩnh Lộc, KCN Tân Bình, Khu Công nghệ cao (SHTP), KCX Tân Thuận, KCX Linh Trung…
Đừng để sự cố biến tần làm ảnh hưởng đến kế hoạch sản xuất của bạn!
CÔNG TY TNHH DV TỰ ĐỘNG LÂM GIA HUY
- Hotline/Zalo: 0987 120 120
- Email: lamasvietnam@gmail.com
- Website: www.lamas.com.vn
- Địa chỉ: Số14E/7 Đường ĐT743C, Phường Bình Hòa, TPHCM, Việt Nam
Kết Luận
Biến tần ABB là thiết bị quan trọng trong các hệ thống điều khiển động cơ. Tuy nhiên, trong quá trình sử dụng, thiết bị có thể gặp phải một số sự cố. Với dịch vụ Sửa Chữa Biến Tần ABB của Công ty Lâm Gia Huy, khách hàng sẽ được trải nghiệm dịch vụ chất lượng, hiệu quả và giá thành hợp lý.
Nếu bạn đang gặp sự cố với biến tần ABB hoặc cần bảo trì thiết bị, hãy liên hệ ngay với Lâm Gia Huy để được hỗ trợ kịp thời và chuyên nghiệp nhất.
Xem thêm các bài viết khác: Tại đây
Công ty TNHH Dịch vụ Tự Động Lâm Gia Huy – (Lamas) là nhà cung cấp sản phẩm và dịch vụ trong lĩnh vực điều khiển – tự động hóa công nghiệp. Công ty chúng tôi đang phân phối và là đối tác dịch vụ của SUMO và VECHI tại thị trường Việt Nam.
Quý khách hàng cần hỗ trợ và tư vấn các dịch vụ, liên hệ trực tiếp qua:
Hotline: 0987 120 120
Địa chỉ: Số14E/7 Đường ĐT743C, Phường Bình Hòa, TPHCM, Việt Nam
Website: www.lamas.com.vn
Sửa Chữa Biến Tần ABB
Địa chỉ: 14E/7 Đường ĐT743B, P. Bình Hòa, TPHCM
Email:


